Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyền, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Huyền, nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Huyền, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Huyền, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Hà Nội hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán Tiên Dược - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị