Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sợi, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Sợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Sợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Sợi, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sợi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Sợi, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sợi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Huy Sợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh