Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuần, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Thuỷ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thuần, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thuần, nguyên quán Mỹ đức - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Thuần, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn Thuần, nguyên quán T.Nghĩa - T.Ninh. Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hòa
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hòa, sinh 1942, hi sinh 02 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An