Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô thế Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Tân, nguyên quán Lê Lợi - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Ngô Ngọc Tân, nguyên quán Tân Hòa - Thuận Tân - Thuận Hải hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Ngô Tân Lực, nguyên quán Hoà Thịnh - Tuy Hoà - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thế Tân, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị