Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đưc Phương, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 13 - Phố Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đưc Hồng, nguyên quán 13 - Phố Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đưc Tọa, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đưc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đưc Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đưc Lâm, nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nghiêm Đưc Hùng, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đưc - Thanh Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Đoan, nguyên quán Minh Đưc - Thanh Bình - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phụng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hương, nguyên quán Hoàng Phụng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước