Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệu Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum