Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Mễ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai