Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh thịnh - Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Thanh lãng - Thị trấn Thanh Lãng - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen lương Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Hãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phong - Xã Tân Phong - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Hãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Khởi Nghĩa (không có hài cốt) - Xã Khởi Nghĩa - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Thành Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Mạnh Gừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Văn Tỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội