Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Anh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Lộc - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đức Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi