Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bằng, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Bình, nguyên quán Vạn Xuân - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 22/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cát, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 7/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chuyền, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh