Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hòa, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/02/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Hòa, nguyên quán Đông Cường - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Hòa, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hòa, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Văn An - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hòa, nguyên quán Chi Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai