Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Bình Long, sinh 1956, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Toàn, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tý, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Vận, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sĩ, nguyên quán Ninh Tiến - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Sĩ, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 08/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sĩ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 17/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang