Nguyên quán Nga Phúc - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Kỳ (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Nga Phúc - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tình (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Thích (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Tiến (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Đức Viết (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Ân (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán Cao Tường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Mộ, nguyên quán Cao Tường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Mộ Văn Đại, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An