Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Hồng Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Gia Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bảo - Xã Liên Bảo - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễ Thành Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bảo, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Bảo, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Bảo, nguyên quán Kim Bồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Bảo, nguyên quán Vương Lân - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Bảo, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị