Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hải - Xã Quảng Hải - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn á, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn á, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn á, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần á, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng á, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ á Châu, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh