Nguyên quán Lưu Nơi - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chất, nguyên quán Lưu Nơi - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chất, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chất, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chất, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chất, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn S Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước