Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tân - Xã Yên Tân - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán B1, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chức, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chức, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị