Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Tam, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Diên Hòa, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Nguyên, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diên Tam, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diên, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diên, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Long Diên, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Diên, nguyên quán Cam Lộ - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị