Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hiển, nguyên quán Nam Đông - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiển, nguyên quán Nghĩa tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiển, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiển, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiển, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An