Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Giang - Xã Hải Giang - Huyện Hải Hậu - Nam Định