Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Kiến Giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đại Hưng - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 9/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Luật, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luật, nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luật, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luật, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị