Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 20/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại An Viên - Xã An Viên - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 17/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh