Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 26/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hồng - Xã Nghĩa Hồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 30/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trung - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phiên, nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh