Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Xã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Đ Văn Xã, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Xã, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Xã, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Xã, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Xã, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Đ Văn Xã, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai