Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Đi, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Hoà - Xã An Hòa - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tín - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng