Nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Biểu, nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú Đông - Giòng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Thanh Phú Đông - Giòng Trôm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Hạ Lầu - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biểu, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh