Nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thể, nguyên quán Hoàng Các - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thể, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Thượng Thành - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Nam Trung - nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán Lạng Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thể, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thể Cơ, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị