Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đưc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Đưc Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Vần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đưc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đưc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đưc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN LÂM, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN LÂM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai