Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ba, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Bằng, nguyên quán Lâm Quang - Văn lâm - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dư, nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An