Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kỳ, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 7/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kỳ, nguyên quán Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỳ, nguyên quán Việt Hồng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng kỳ, nguyên quán Uống Bí - Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Quốc Toản - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Kỳ, nguyên quán Trần Quốc Toản - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh