Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 29/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thìn, nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thới - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Thìn, nguyên quán Triệu Thới - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thìn, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 3/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thìn, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thìn, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01.11.1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà