Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Phúc Lợi - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 11/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Lương Sơn - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán An Hòa - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh