Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phúc trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H. Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam