Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Dũng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đức Dũng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh