Nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán Tam Đa - Sơn Đường - Hà Tuyên, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dần, nguyên quán hồng tiến - nam đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dần, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dần, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dần, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dần, nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dần, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dần, nguyên quán Thanh Quang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dần, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Dần, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị