Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 5/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Danh Thắng - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cát Bà - Bên Phải - Thị Trấn Cát Bà - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum