Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Uông Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phương - Xã Minh Phương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ