Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên thạch - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bù Đăng - Thị trấn Đức Phong - Huyện Bù Đăng - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai