Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. bàN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ. Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhinh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nhinh, nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nhinh, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nhinh, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhinh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Nhinh, nguyên quán Thành trị - Gò Công Đông - Tiền Giang hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Nhinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh