Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Q. Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Q. Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Q. Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Q. Đoản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương. Q. Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên - Huế, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Lương Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nguyên, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nguyên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nguyên, nguyên quán Hoà Bình - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh