Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hàng Buồm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hàng Buồm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 7/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 16/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước