Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hoài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn đức Hoài, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hoài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoài, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị