Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cư, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cư, nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Vụ Bản - Bình lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh