Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/65, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Giang, nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Tím, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bắc, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bắc, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bắc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bắc, nguyên quán Đông Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Bắc, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Bắc, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An