Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1929, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Long Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Biên, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1929, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tường Biên, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biên, nguyên quán Trường thịnh - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An