Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liêm, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liêm, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liêm, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Liêm Hoàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đông - Văn Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mimh Liêm, nguyên quán Minh Đông - Văn Phú hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Quảng Tiên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Hòa Bình - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1948, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương