Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạ, nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An, sinh 1974, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạ, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đào Hạ, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Hà, nguyên quán Liên Bạt - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Long, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạ, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 18/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạ, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị