Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Dăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê dăng bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Cát - Xã Nam Cát - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dăng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam