Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn ánh Dương, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Dương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dương, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Dương, nguyên quán Đại An - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai