Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nam, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nam, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đang Nam, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum